Không có quán nhiều sự thay đổi về thiết kế, Apple cũng đã không thay đổi quá nhiều về cấu hình bên trong của 2 phiên bản iPhone 5C và iPhone 5S so với iPhone 5 trước đây. Sự thay đổi chỉ đến ở bộ vi xử lý và camera trang bị trên iPhone 5S.
Cấu hình bộ 3 iPhone 5 có nhiều khác biệt
Không chỉ không có nhiều sự thay đổi về thiết kế giữa iPhone 5, iPhone 5C và iPhone 5S, mà trên thực tế, cấu hình giữa bộ 3 sản phẩm được gắn mác iPhone 5 này cũng không có quá nhiều sự khác biệt, đặc biệt giữa iPhone 5 và iPhone 5C dường như không có bất kỳ sự thay đổi nào, ngoại trừ việc iPhone 5C được mở rộng thêm chút ít về dung lượng pin lưu trữ.
Sự khác biệt dễ nhận ra nhất giữa iPhone 5S với 2 phiên bản iPhone 5 còn lại là nút bấm Home với chức năng cảm biến vân tay
Bảng so sánh cấu hình cơ bản dưới đây giữa bộ ba iPhone 5, iPhone 5C và iPhone 5S sẽ giúp bạn thấy rõ điều này:
iPhone 5
|
iPhone 5C
|
iPhone 5S
| |
Kích cỡ màn hình
|
4-inch
|
4-inch
|
4-inch
|
Độ phân giải
|
1136x640
|
1136x640
|
1136x640
|
Mật độ điểm ảnh
|
326
|
326
|
326
|
Công nghệ
|
IPS LCD
|
IPS LCD
|
IPS LCD
|
Khối lượng
|
112g
|
132g
|
112g
|
Chất liệu vỏ
|
Nhôm
|
Nhựa polycarbonate
|
Nhôm
|
Kích thước (dài x rộng x dày)
|
123.8 x 58.6 x 7.6 mm
|
124.4 x 59.2 x 8.97 mm
|
123.8 x 58.6 x 7.6 mm
|
Vi xử lý
|
Apple A6
|
Apple A6
|
Apple A7 cấu trúc 64-bit
|
Bộ nhớ RAM
|
1GB
|
Chưa rõ
|
Chưa rõ
|
Ổ cứng lưu trữ
|
16GB/32GB/64GB
|
16GB/32GB
|
16GB/32GB/64GB
|
Camera
|
8 megapixel, F/2.4, đèn flash LED đơn
|
8 megapixel, F/2.4, đèn flash LED đơn
|
8 megapixel, F/2.2, đèn flash LED kép
|
Camera trước
|
1.2 megapixel, quay video HD 720p
|
1.2 megapixel, quay video HD 720p
|
1.2 megapixel, quay video HD 720p
|
Dung lượng pin
|
1440mAh
|
Chưa rõ
|
Chưa rõ
|
Thời gian chờ
|
225 giờ
|
250 giờ
|
250 giờ
|
Thời gian đàm thoại 3G
|
8 giờ
|
10 giờ
|
10 giờ
|
Giá bán
|
Đã bị khai tử
|
99USD kèm hợp đồng cho phiên bản 16GB, 199USD cho phiên bản 32GB, kèm theo hợp đồng 2 năm
|
199USD, 299USD và 399USD tương ứng với phiên bản 16GB/32GB/64GB, kèm theo hợp đồng với nhà mạng
|
Màu sắc
|
Đen và bạc
|
Vàng, xanh lục, xanh lam, đỏ, trắng
|
Đen, bạc, vàng sâm-panh
|
So sánh cấu hình iPhone 5S với loạt smartphone nổi bật trên thị trường
Không giống với các hãng sản xuất smartphone chạy Android, Apple thường không có thói quen “chạy đua” về cấu hình, do vậy không quá bất ngờ khi cấu hình của iPhone 5S vừa trình làng hoàn toàn “lép vế” so với các đối thủ trên thị trường smartphone sử dụng nền tảng Android.
Tuy nhiên, không chỉ các smartphone chạy Android, cấu hình của iPhone 5S cũng có phần thua kém khi đặt cạnh 2 mẫu smartphone khác sử dụng nền tảng Windows Phone 8 và BlackBerry 10 là Lumia 1020 và BlackBerry 10.
Bảng so sánh dưới đây sẽ cho thấy sợ bộ cấu hình của iPhone 5S khi đặt cạnh những mẫu smartphone đình đám khác trên thị trường:
iPhone 5S
|
Xperia Z1
|
Lumia 1020
|
BlackBerry Z10
|
Galaxy S4
| |
Kích cỡ màn hình
|
4-inch
|
5-inch
|
4,5-inch
|
4,2-inch
|
5-inch
|
Độ phân giải
|
1136x640
|
1920x1080
|
1280x768
|
1280x768
|
1920x1080
|
Mật độ điểm ảnh
|
326
|
441
|
332
|
356
|
441
|
Công nghệ màn hình
|
IPS LCD
|
TFT LCD
|
AMOLED
|
LCD
|
Super AMOLED
|
Khối lượng
|
113,4g
|
170g
|
158g
|
136g
|
130,4
|
Độ dày
|
7,6mm
|
8,5mm
|
10,4mm
|
8,9mm
|
7,9mm
|
Vi xử lý
|
Apple A7 cấu trúc 64-bit
|
Qualcomm Snapdragon 800 lõi tứ 2.2GHz
|
Qualcomm Snapdragon S4 Pro lõi kép 1.5GHz
|
Qualcomm Snapdragon S4 Pro lõi kép tốc độ 1.5GHz
|
Qualcomm Snapdragon 600 lõi tứ 1.9GHz hoặc Exynos 5 Octa lõi 8 (1.8GHz và 1.2GHz)
|
Dung lượng RAM
|
Chưa rõ thông số
|
2GB
|
2GB
|
2GB
|
2GB
|
Ổ cứng lưu trữ
|
16/32/64GB
|
16GB
|
32GB
|
16GB
|
16GB/32GB
|
Hỗ trợ thẻ nhớ
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Có
|
Camera sau
|
8 megapixel, đèn flash LED kép 2 tông màu, F/2.2
|
20.7 megapixel, ống kính G Lens, bộ xử lý ảnh BIONZ
|
41 megapixel, công nghệ PureView, đèn flash Xenon, F/2.2
|
8 megapixel
|
13 megapixel, tự động lấy nét, đèn flash LED
|
Camera trước
|
1.2 megapixel (quay video 720p)
|
2.0 megapixel
|
1.3 megapixel
|
2 megapixel (quay video 720p)
|
2 megapixel (quay video 1080p)
|
Kết nối
|
Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE
|
Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC
|
Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC
|
Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC
|
Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC
|
Cổng kết nối
|
Lightning
|
Micro USB
|
Micro USB
|
MicroUSB, microHDMI
|
MicroUSB
|
Dung lượng pin
|
Chưa rõ thông số, thơi gian chờ 250 tiếng
|
3.000mAh
|
2.000mAh
|
1.800mAh
|
2.600mAh
|
Hệ điều hành
|
iOS 7.0
|
Android 4.2 Jelly Bean
|
Windows Phone 8
|
BlackBerry OS 10
|
Android 4.2 Jelly Bean
|
Giá bán
|
Mức giá lần lượt 199USD, 299USD và 399USD tương ứng với phiên bản 16GB/32GB/64GB, kèm theo hợp đồng với nhà mạng
|
Chưa công bố
|
299USD kèm hợp đồng tại Mỹ
|
12,5 triệu đồng tại Việt Nam
|
14,99 triệu đồng phiên bản 16GB tại Việt Nam
|
Phạm Thế Quang Huy/ Dân Trí
0 nhận xét:
Post a Comment